I. Ngành        : BẢO VỆ THỰC VẬT

Mã ngành, nghề                 : 6620116

Trình độ đào tạo                : Cao đẳng

Hình thức đào tạo              : Chính quy

Đối tượng tuyển sinh          : Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Thời gian đào tạo               : 2,5 năm

1. Giới thiệu chương trình/mô tả ngành, nghề đào tạo

         Ngành Cao đẳng Bảo vệ thực vật đào tạo ra cử nhân Bảo vệ thực vật có kiến thức chuyên môn về lĩnh vực Bảo vệ thực vật trong sản xuất nông nghiệp. Thực hiện được các quy trình Bảo vệ thực vật trong canh tác các loại cây trồng phổ biến; nắm bắt xu thế phát triển của nông nghiệp, đẩy mạnh sản xuất theo hướng phát triển nông nghiệp bền vững; xây dựng và phát triển thương hiệu cho các sản phẩm nông nghiêp. Có khả năng thích ứng với các môi trường làm việc khác nhau và đáp ứng được yêu cầu của xã hội.

2. Mục tiêu đào tạo

2.1 Mục tiêu chung

Đào tạo ra cử nhân thực hành Bảo vệ thực vật có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khoẻ tốt, có kiến thức chuyên môn ngành Bảo vệ thực vật và có khả năng thích ứng với các môi trường làm việc khác nhau, đáp ứng yêu cầu xã hội. Sau tốt nghiệp sinh viên có thể làm việc độc lập tại các doanh nghiệp, kinh tế hộ, các cơ quan quản lý, nghiên cứu trong lĩnh vực nông nghiệp.

2.2. Mục tiêu cụ thể

2.2.1. Về kiến thức:

- Trình bày được các kiến thức cơ sở ngành: di truyền thực vật, sinh lý - hóa sinh thực vật, giống cây trồng, khoa học đất và phân bón, bảo vệ thực vật…để đảm bảo học các môn chuyên ngành và tiếp thu các kỹ thuật mới;

- Trình bày được các kiến thức cơ bản về bảo vệ thực vật và biện pháp kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch các loại cây lương thực, cây công nghiệp, cây rau, cây ăn quả, cây hoa, cây cảnh, cây dâu tằm…ở các điều kiện sinh thái khác nhau…

2.2.2. Về kỹ năng:

- Thành thạo các kỹ năng chuyên môn thuộc chuyên ngành bảo vệ thực vật và có khả năng chuyển giao những tiến bộ khoa học kỹ thuật về bảo vệ thực vật vào sản xuất;

- Xây dựng được quy trình dự tính, dự báo dịch hại cây trồng;

- Chỉ đạo thực hiện phòng chống dịch hại trên một số loại cây trồng phổ biến;

- Thực hiện thành thạo các biện pháp phòng trừ dịch hại có hiệu quả và an toàn về môi trường;

- Xử lý kịp thời các tình huống biến động trong thực tiễn sản xuất vào chăm sóc cây trồng;

- Thực hiện nhuần nhuyễn các quy trình kỹ thuật trồng và hướng tới sản xuất nông nghiệp công nghệ cao;

- Thực hiện được việc hướng dẫn, kiểm tra, giám sát chuyên môn cho các cán bộ có chuyên môn thấp hơn hoặc nông dân.

2.2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm

- Trung thực, có tính kỷ luật cao, tác phong công nghiệp, có khả năng tự tổng

hợp tài liệu và làm việc theo nhóm;

- Có nhận thức sâu sắc về nghề nghiệp, có thái độ hợp tác với đồng nghiệp;

- Có phương pháp làm việc khoa học, sáng tạo và luôn tự cập nhật thông tin.

3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể làm việc tại các cơ sở sản xuất hộ gia đình, doanh nghiệp, tại các cơ sở nghiên cứu và chuyển giao tiến bộ kỹ thuật nông nghiệp, kinh doanh, tư vấn kỹ thuật của ngành trồng trọt, bảo vệ thực vật như: giống cây trồng; vật tư phân bón; thuốc bảo vệ thực vật ...và có khả năng quản lý đội, tổ, nhóm.

4. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:

          - Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 2415 (giờ)

- Số lượng môn học, mô đun: 33

- Khối lượng học tập các môn học chung: 435 (giờ)

- Khối lượng học tập các môn học, mô đun chuyên môn: 1980  (giờ)

- Khối lượng lý thuyết: 612 (giờ); thực hành, thực tập: 1803 (giờ)

5. Tổng hợp các năng lực của ngành, nghề

TT

Mã năng lực

Tên năng lực

I

Năng lực cơ bản (năng lực chung)

1

NLCB-01

Sử dụng tiếng Anh theo chuẩn năng lực bậc 2/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam

2

NLCB-02

Sử dụng tin học cơ bản

3

NLCB-03

Áp dụng kiến thức về giáo dục chính trị

4

NLCB-04

Áp dụng kiến thức về pháp luật

5

NLCB-05

Áp dụng kiến thức về quốc phòng và an ninh

6

NLCB-06

Rèn luyện thể chất

II

Năng lực cốt lõi (năng lực chuyên môn)

7

NLCL-01

Rèn luyện kỹ năng giao tiếp

8

NLCL-02

Áp dụng kiến thức sinh lý thực vật trong canh tác cây trồng

9

NLCL-03

Sản xuất được giống cây trồng đạt tiêu chuẩn

10

NLCL-04

Đánh giá được thổ nhưỡng và quản lý được dinh dưỡng cây trồng

11

NLCL-05

Nhận biết và phòng trừ được côn trùng gây hại cơ bản trên cây trồng

12

NLCL-06

Nhận biết và phòng trừ được bệnh hại cơ bản trên cây trồng

III

Năng lực nâng cao

13

NLNC-01

Quản lý dịch hại cây chè

14

NLNC-02

Quản lý dịch hại cây lương thực

15

NLNC-03

Quản lý dịch hại cây ăn quả

16

NLNC-04

Quản lý dịch hại cây cà phê

17

NLNC-05

Quản lý dịch hại  cây rau

18

NLNC-06

Quản lý dịch hại tổng hợp

19

NLNC-07

Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật đúng cách

20

NLNC-08

Quản lý dịch hại cây tiêu

21

NLNC-09

Bố trí thí nghiệm đồng ruộng

22

NLNC-10

Quản lý dịch hại cây hoa

23

NLNC-11

Quản lý dịch hại cây dâu

24

NLNC-12

Quản lý dịch hại nấm

25

NLNC-13

 Sản xuất nông nghiệp theo hướng Nông nghiệp hữu cơ

26

NLNC-14

Đánh giá hiệu quả kinh tế trong sản xuất nông nghiệp

27

NLNC-15

Rèn luyện kiến thức cơ sở ngành tại các cơ sở sản xuất

28

NLNC-16

Rèn luyện kiến thức chuyên ngành tại các cơ sở sản xuất

29

NLNC-17

Cập nhật kiến thức mới ngoài sản xuất

30

NLNC-18

Tự rèn luyện kiến thức ngành nghề ngoài thực tế sản xuất

31

NLNC-19

Tự học tập nghiên cứu chuyên đề dưới sự hướng dẫn của giáo viên tại các cơ sở ngoài thực tế.

32

NLNC-20

Chuyển giao được các kỹ thuật trong sản xuất nông nghiệp

33

NLN-21

Sơ chế, bảo quản sản phẩm nông sản sau thu hoạch

6. Nội dung chương trình

Mã MH/MĐ

Tên môn học, mô đun

Số

tín

chỉ

Thời gian học tập (giờ)

Trong đó

Tổng

số

Lý thuyết

Thực hành, thực tập

Kiểm tra

I

Các môn học chung, đại cương

19

435

157

255

23

MH01

Tiếng Anh 1

2

60

21

36

3

MH02

Tiếng Anh 2

2

60

21

36

3

MH03

Tin học

3

75

15

58

2

MH04

Giáo dục Chính trị

5

75

41

29

5

MH05

Pháp luật

2

30

18

10

2

MH06

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

3

75

36

35

4

MH07

Giáo dục thể chất

2

60

5

51

4

II

Các môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề

II.1

Các môn học, mô đun cơ sở ngành

12

270

120

138

12

MĐ 08

Kỹ năng giao tiếp

2

45

20

23

2

MĐ 09

Sinh lý thực vật

2

45

20

23

2

MĐ 10

Giống cây trồng

2

45

20

23

2

MĐ 11

Đất trồng và phân bón

2

45

20

23

2

MĐ 12

Côn trùng đại cương

2

45

20

23

2

MĐ 13

Bệnh cây đại cương

2

45

20

23

2

II.2

Các môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề

31

780

250

502

28

MĐ 14

Quản lý dịch hại cây chè

3

75

20

53

2

MĐ 15

Quản lý dịch hại cây lương thực

3

75

20

53

2

MĐ 16

Quản lý dịch hại cây ăn quả

3

75

20

53

2

MĐ 17

Quản lý dịch hại cây cà phê

3

75

20

53

2

MĐ 18

Quản lý dịch hại  cây rau

2

60

15

43

2

MĐ 19

Quản lý dịch hại tổng hợp

2

45

20

23

2

MĐ 20

Thuốc bảo vệ thực vật

3

75

20

53

2

MĐ 21

Quản lý dịch hại cây tiêu

2

45

20

23

2

MĐ 22

Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng

2

45

20

23

2

MĐ 23

Quản lý dịch hại cây hoa

2

60

15

43

2

MĐ 24

Quản lý dịch hại cây dâu

2

45

20

23

2

MĐ 25

Quản lý dịch hại nấm

2

45

20

23

2

MĐ 26

Nông nghiệp hữu cơ

1

30

10

18

2

MĐ 27

Kinh tế nông nghiệp

1

30

10

18

2

II.3

Các mô đun thực tập

20

885

0

885

0

MĐ 28

Thực tập cơ sở 1

3

135

0

135

0

MĐ 29

Thực tập cơ sở 2

3

135

0

135

0

MĐ 30

Tham quan thực tế doanh nghiệp

1

30

0

30

0

MĐ 31

Thực tập cơ sở 3

3

135

0

135

0

MĐ 32

Thực tập tốt nghiệp

10

450

0

450

0

II.4

Các môn học, mô đun tự chọn (Chọn 1 trong 2)

2

45

20

23

2

MĐ 33a

Khuyến nông

2

45

20

23

2

MĐ 33b

Sơ chế, bảo quản sau thu hoạch

2

45

20

23

2

TỔNG CỘNG

84

2415

547

1803

65

7. Hướng dẫn sử dụng chương trình

7.1. Các môn học chung bắt buộc do Bộ Lao động – Thương binh Xã hội phối hợp với các Bộ/ngành tổ chức xây dựng và  ban hành để áp dụng thực hiện

7.2. Hướng dẫn xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa:

- Để đạt được mục tiêu giáo dục toàn diện, ngoài giờ học chính khóa cần tổ chức cho học sinh tham gia các hoạt động ngoại khóa như: thể dục thể thao; văn hóa văn nghệ; các sinh hoạt giao lưu giữa các tập thể lớp với nhau hoặc giao lưu với các đơn vị ngoài trường, giao lưu với các doanh nghiệp,... Ngoài ra học sinh có thể đọc thêm sách báo, tài liệu tham khảo tại thư viện, tham gia các đợt tham quan dã ngoại do trường hoặc lớp tự tổ chức.

           - Nội dung và thời gian tổ chức các hoạt động ngoại khóa có thể tham khảo bảng sau:

Nội dung

Thời gian

1. Thể dục, thể thao

5 giờ đến 6 giờ; 17 giờ đến 18 giờ hàng ngày

2. Văn hóa, văn nghệ

- Các phương tiện thông tin đại chúng

- Sinh hoạt tập thể

 

- Vào ngoài giờ học hàng ngày

- 19 giờ đến 21 giờ vào một buổi trong tuần

3. Hoạt động tại thư viện

Ngoài giờ học, học sinh có thể đến thư viện đọc sách và tham khảo tài liệu

 

Vào tất cả các ngày làm việc trong tuần

4. Hoạt động đoàn thể

Đoàn thanh niên tổ chức các buổi giao lưu, các buổi sinh hoạt vào các tối thứ bảy, chủ nhật

5. Tham quan, dã ngoại, vui chơi, giải trí

Mỗi năm học tổ chức 1 lần.

6. Tổ chức thi tay nghề

Mỗi năm học tổ chức 1 lần.

7.3. Hướng dẫn tổ chức kiểm tra hết môn học, mô đun:

Có trong đề cương chi tiết các môn học, các mô đun

7.4. Hướng dẫn thi tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp:

Đối với đào tạo theo phương thức tích lũy mô đun hoặc tích lũy tín chỉ

+ Người học phải học hết chương trình đào tạo trình độ Cao đẳng theo ngành, nghề Bảo vệ thực vật và phải tích lũy đủ số mô đun hoặc tín chỉ theo quy định trong chương trình đào tạo.

+ Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào kết quả tích lũy của người học để quyết định việc công nhận tốt nghiệp.

+ Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào kết quả xét công nhận tốt nghiệp để cấp bằng tốt nghiệp.

------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

 II. Ngành                    : KHOA HỌC CÂY TRỒNG

Mã ngành, nghề                 : 6620109

Trình độ đào tạo                : Cao đẳng

Hình thức đào tạo              : Chính quy

Đối tượng tuyển sinh          : Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Thời gian đào tạo               : 2,5 năm

1. Giớithiệu chương trình/mô tả ngành, nghề đào tạo

         Ngành Cao đẳng Khoa học cây trồng đào tạo ra cử nhân Khoa học cây trồng có kiến thức chuyên môn về lĩnh vực trồng trọt. Thực hiện được các quy trình canh tác các loại cây trồng phổ biến; vận hành được một số công nghệ cao phổ biến trong lĩnh vực nông ngiệp hiện nay; nắm bắt xu thế phát triển của nông nghiệp, đẩy mạnh sản xuất theo hướng phát triển nông nghiệp bền vững; xây dựng và phát triển thương hiệu cho các sản phẩm nông nghiêp. Có khả năng thích ứng với các môi trường làm việc khác nhau và đáp ứng được yêu cầu của xã hội.

2. Mục tiêu đào tạo

2.1 Mục tiêu chung

Đào tạo ra cử nhân Khoa học cây trồng có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khoẻ tốt, có kiến thức chuyên môn ngành trồng trọt và có khả năng thích ứng với các môi trường làm việc khác nhau, đáp ứng yêu cầu xã hội. Sau tốt nghiệp sinh viên có thể làm việc độc lập tại các doanh nghiệp, kinh tế hộ, các cơ quan quản lý, nghiên cứu trong lĩnh vực nông nghiệp

1.2. Mục tiêu cụ thể

1.2.1. Về kiến thức:

- Trình bày được các kiến thức cơ sở ngành: di truyền thực vật, sinh lý - hóa sinh thực vật, giống cây trồng, khoa học đất và phân bón, bảo vệ thực vật…để đảm bảo học các môn chuyên ngành và tiếp thu các kỹ thuật mới;

- Trình bày được các kiến thức cơ bản và biện pháp kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch các loại cây lương thực, cây công nghiệp, cây rau, cây ăn quả, cây hoa, cây cảnh…ở các điều kiện sinh thái khác nhau…

1.2.2. Về kỹ năng:

- Thực hiện thành thạo các phương pháp kỹ thuật nhân giống;

- Thực hiện thành thạo các quy trình canh tác một số cây trồng phổ biến và hướng tới sản xuất nông nghiệp công nghệ cao;

- Xử lý kịp thời các tình huống biến động trong thực tiễn sản xuất vào chăm sóc cây trồng;

- Thực hiện thành thạo các biện pháp phòng trừ dịch hại có hiệu quả và an toàn về môi trường;

- Chuyển giao được tiến bộ kỹ thuật cho người lao động áp dụng vào sản xuất;

- Thực hiện được việc hướng dẫn, kiểm tra, giám sát chuyên môn cho các cán bộ có chuyên môn thấp hơn hoặc nông dân.

2.2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm

- Trung thực, có tính kỷ luật cao, tác phong công nghiệp, có khả năng tự tổng

hợp tài liệu và làm việc theo nhóm;

- Có nhận thức sâu sắc về nghề nghiệp, có thái độ hợp tác với đồng nghiệp;

- Có phương pháp làm việc khoa học, sáng tạo và luôn tự cập nhật thông tin.

3. Vịtrí việc làm sau khi tốt nghiệp

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể làm việc tại các cơ sở sản xuất hộ gia đình, doanh nghiệp hoặc làm việc tại các cơ sở nghiên cứu và chuyển giao tiến bộ kỹ thuật nông nghiệp hoặc kinh doanh, tư vấn kỹ thuật của ngành trồng trọt, bảo vệ thực vật như: giống cây trồng; vật tư phân bón; thuốc bảo vệ thực vật và có khả năng quản lý đội, tổ, nhóm.

4. Khốilượngkiến thức và thời gian học tập

-  Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 2415 giờ

-  Số lượng môn học, mô đun: 33

-  Khối lượng học tập các môn học chung: 435 giờ

-  Khối lượng học tập các môn học, mô đun chuyên môn: 1980 giờ

-  Khối lượng lý thuyết: 617 giờ; thực hành, thực tập: 1798 giờ

5. Tổng hợp các năng lực của ngành, nghề

TT

Mã năng lực

Tên năng lực

I

Năng lực cơ bản (năng lực chung)

1

NLCB-01

Sử dụng tiếng Anh theo chuẩn năng lực bậc 2/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam

2

NLCB-02

Sử dụng tin học cơ bản

3

NLCB-03

Áp dụng kiến thức về giáo dục chính trị

4

NLCB-04

Áp dụng kiến thức về pháp luật

5

NLCB-05

Áp dụng kiến thức về quốc phòng và an ninh

6

NLCB-06

Rèn luyện thể chất

II

Năng lực cốt lõi (năng lực chuyên môn)

7

NLCL-01

Rèn luyện kỹ năng giao tiếp

8

NLCL-02

Áp dụng kiến thức sinh lý thực vật trong canh tác cây trồng

9

NLCL-03

Sản xuất được giống cây trồng đạt tiêu chuẩn

10

NLCL-04

Đánh giá được thổ nhưỡng và quản lý được dinh dưỡng cây trồng

11

NLCL-05

Nhận biết và phòng trừ được côn trùng gây hại cơ bản trên cây trồng

12

NLCL-06

Nhận biết và phòng trừ được bệnh hại cơ bản trên cây trồng

III

Năng lực nâng cao

13

NLNC-01

Kỹ thuật canh tác cây chè

14

NLNC-02

Kỹ thuật canh tác cây cà phê

15

NLNC-03

Kỹ thuật canh tác Cây lương thực

16

NLNC-04

Kỹ thuật canh tác Cây ăn quả

17

NLNC-05

Kỹ thuật canh tác cây tiêu

18

NLNC-06

Kỹ thuật Trồng dâu nuôi tằm

19

NLNC-07

Bố trí thí nghiệm đồng ruộng

20

NLNC-08

Quản lý dịch hại cây rau

21

NLNC-09

Quản lý dịch hại cây hoa

22

NLNC-10

Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật đúng cách

23

NLNC-11

Nhân giống vô tính

24

NLNC-12

Kỹ thuật trồng cây dược liệu

25

NLNC-13

 Sản xuất nông nghiệp theo hướng Nông nghiệp hữu cơ

26

NLNC-14

Đánh giá hiệu quả kinh tế trong sản xuất nông nghiệp

27

NLNC-15

Rèn luyện kiến thức cơ sở ngành tại các cơ sở sản xuất

28

NLNC-16

Rèn luyện kiến thức chuyên ngành tại các cơ sở sản xuất

29

NLNC-17

Cập nhật kiến thức mới ngoài sản xuất

30

NLNC-18

Tự rèn luyện kiến thức ngành nghề ngoài thực tế sản xuất

31

NLNC-19

Tự học tập nghiên cứu chuyên đề dưới sự hướng dẫn của giáo viên tại các cơ sở ngoài thực tế.

32

NLNC-20

Chuyển giao được các kỹ thuật trong sản xuất nông nghiệp

33

NLN-21

Sơ chế, bảo quản sản phẩm nông sản sau thu hoạch

6. Nộidungchươngtrình

Mã MH/MĐ

Tên môn học, mô đun

Số

tín

chỉ

Thời gian học tập (giờ)

Trong đó

Tổng

số

Lý thuyết

Thực hành, thực tập, thí nghiệm

Kiểm tra

 

I

Các môn học chung, đại cương

19

435

157

255

23

 

MH01

Tiếng Anh 1

2

60

21

36

3

 

MH02

Tiếng Anh 2

2

60

21

36

3

 

MH03

Tin học

3

75

15

58

2

 

MH04

Giáo dục Chính trị

5

75

41

29

5

 

MH05

Pháp luật

2

30

18

10

2

 

MH06

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

3

75

36

35

4

 

MH07

Giáo dục thể chất

2

60

5

51

4

 

II

Các môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề

II.1

Các môn học, mô đun cơ sở ngành

12

285

115

158

12

 

MĐ 08

Kỹ năng giao tiếp

2

45

20

23

2

 

MĐ 09

Sinh lý thực vật

2

45

20

23

2

 

MĐ 10

Giống cây trồng

2

45

20

23

2

 

MĐ 11

Đất trồng và phân bón

2

60

15

43

2

 

MĐ 12

Côn trùng đại cương

2

45

20

23

2

 

MĐ 13

Bệnh cây

2

45

20

23

2

 

II.2

Các môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề

30

765

260

477

28

 

MĐ 14

Trồng Cây chè

2

60

15

43

2

 

MĐ 15

Trồng Cây cà phê

3

60

25

33

2

 

MĐ 16

Trồng cây lương thực

2

60

15

43

2

 

MĐ 17

Trồng Cây ăn quả

3

60

25

33

2

 

MĐ 18

Trồng cây tiêu

2

60

15

43

2

 

MĐ 19

Trồng dâu nuôi tằm

2

60

15

43

2

 

MĐ 20

Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng

2

45

25

18

2

 

MĐ 21

Trồng Cây rau

2

60

15

43

2

 

MĐ 22

Trồng Cây hoa

2

60

15

43

2

 

MĐ 23

Thuốc bảo vệ thực vật

2

45

20

23

2

 

MĐ 24

Nhân giống vô tính

2

45

20

23

2

 

MĐ 25

Trồng cây dược liệu

2

60

15

43

2

 

MĐ 26

Nông nghiệp hữu cơ

2

45

20

23

2

 

MĐ 27

Kinh tế nông nghiệp

2

45

20

23

2

 

II.3

Các mô đun thực tập

20

885

0

885

0

 

MĐ28

Thực tập cơ sở 1

3

135

0

135

0

 

MĐ 29

Thực tập cơ sở 2

3

135

0

135

0

 

MĐ 30

Tham quan thực tế doanh nghiệp

1

30

0

30

0

 

MĐ 31

Thực tập cơ sở 3

3

135

0

135

0

 

MĐ 32

Thực tập tốt nghiệp

10

450

0

450

0

 

II.4

Các môn học, mô đun tự chọn (Chọn 1 trong 2)

2

45

20

23

2

 

MĐ 33a

Khuyến nông

2

45

20

23

2

 

MĐ 33b

Sơ chế, bảo quản sau thu hoạch

2

45

20

23

2

 

TỔNG CỘNG

83

2415

552

1798

65

 

7. Hướng dẫn sử dụng chương trình

7.1. Các môn học chung bắt buộc do Bộ Lao động – Thương binh Xã hội phối hợp với các Bộ/ngành tổ chức xây dựng và  ban hành để áp dụng thực hiện

7.2. Hướng dẫn xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa:

- Để đạt được mục tiêu giáo dục toàn diện, ngoài giờ học chính khóa cần tổ chức cho học sinh tham gia các hoạt động ngoại khóa như: thể dục thể thao; văn hóa văn nghệ; các sinh hoạt giao lưu giữa các tập thể lớp với nhau hoặc giao lưu với các đơn vị ngoài trường, giao lưu với các doanh nghiệp,... Ngoài ra học sinh có thể đọc thêm sách báo, tài liệu tham khảo tại thư viện, tham gia các đợt tham quan dã ngoại do trường hoặc lớp tự tổ chức.

           - Nội dung và thời gian tổ chức các hoạt động ngoại khóa có thể tham khảo bảng sau:

 

Nội dung

Thời gian

1. Thể dục, thể thao

5 giờ đến 6 giờ; 17 giờ đến 18 giờ hàng ngày

2. Văn hóa, văn nghệ

- Các phương tiện thông tin đại chúng

- Sinh hoạt tập thể

 

- Vào ngoài giờ học hàng ngày

- 19 giờ đến 21 giờ vào một buổi trong tuần

3. Hoạt động tại thư viện

Ngoài giờ học, học sinh có thể đến thư viện đọc sách và tham khảo tài liệu

 

Vào tất cả các ngày làm việc trong tuần

4. Hoạt động đoàn thể

Đoàn thanh niên tổ chức các buổi giao lưu, các buổi sinh hoạt vào các tối thứ bảy, chủ nhật

5. Tham quan, dã ngoại, vui chơi, giải trí

Mỗi học kỳ tổ chức 1 lần.

6. Tổ chức thi tay nghề

Mỗi học kỳ tổ chức 1 lần.

7.3. Hướng dẫn tổ chức kiểm tra hết môn học, mô đun:

Có trong đề cương chi tiết các môn học, các mô đun

7.4. Hướng dẫn thi tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp:

Đối với đào tạo theo phương thức tích lũy mô đun hoặc tích lũy tín chỉ

+ Người học phải học hết chương trình đào tạo trình độ Cao đẳng theo ngành, nghề Khoa học cây trồng và phải tích lũy đủ số mô đun hoặc tín chỉ theo quy định trong chương trình đào tạo.

+ Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào kết quả tích lũy của người học để quyết định việc công nhận tốt nghiệp.

+ Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào kết quả xét công nhận tốt nghiệp để cấp bằng tốt nghiệp.

 

KHOA TRỒNG TRỌT-QLĐĐ

Trưởng khoa

 

 

 

 

Bảo Lộc, ngày        tháng       năm 2024

 HIỆU TRƯỞNG

  

 

LƯỢT TRUY CẬP - www.blc.edu.vn

7152292
Hôm nay
Tuần này
Tháng này
Tất cả
1290
1290
27586
7152292

Hôm nay ngày: 12/05/2025