I. Ngành : BẢO VỆ THỰC VẬT
Mã ngành, nghề : 6620116
Trình độ đào tạo : Cao đẳng
Hình thức đào tạo : Chính quy
Đối tượng tuyển sinh : Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Thời gian đào tạo : 2,5 năm
1. Giới thiệu chương trình/mô tả ngành, nghề đào tạo
Ngành Cao đẳng Bảo vệ thực vật đào tạo ra cử nhân Bảo vệ thực vật có kiến thức chuyên môn về lĩnh vực Bảo vệ thực vật trong sản xuất nông nghiệp. Thực hiện được các quy trình Bảo vệ thực vật trong canh tác các loại cây trồng phổ biến; nắm bắt xu thế phát triển của nông nghiệp, đẩy mạnh sản xuất theo hướng phát triển nông nghiệp bền vững; xây dựng và phát triển thương hiệu cho các sản phẩm nông nghiêp. Có khả năng thích ứng với các môi trường làm việc khác nhau và đáp ứng được yêu cầu của xã hội.
2. Mục tiêu đào tạo
2.1 Mục tiêu chung
Đào tạo ra cử nhân thực hành Bảo vệ thực vật có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khoẻ tốt, có kiến thức chuyên môn ngành Bảo vệ thực vật và có khả năng thích ứng với các môi trường làm việc khác nhau, đáp ứng yêu cầu xã hội. Sau tốt nghiệp sinh viên có thể làm việc độc lập tại các doanh nghiệp, kinh tế hộ, các cơ quan quản lý, nghiên cứu trong lĩnh vực nông nghiệp.
2.2. Mục tiêu cụ thể
2.2.1. Về kiến thức:
- Trình bày được các kiến thức cơ sở ngành: di truyền thực vật, sinh lý - hóa sinh thực vật, giống cây trồng, khoa học đất và phân bón, bảo vệ thực vật…để đảm bảo học các môn chuyên ngành và tiếp thu các kỹ thuật mới;
- Trình bày được các kiến thức cơ bản về bảo vệ thực vật và biện pháp kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch các loại cây lương thực, cây công nghiệp, cây rau, cây ăn quả, cây hoa, cây cảnh, cây dâu tằm…ở các điều kiện sinh thái khác nhau…
2.2.2. Về kỹ năng:
- Thành thạo các kỹ năng chuyên môn thuộc chuyên ngành bảo vệ thực vật và có khả năng chuyển giao những tiến bộ khoa học kỹ thuật về bảo vệ thực vật vào sản xuất;
- Xây dựng được quy trình dự tính, dự báo dịch hại cây trồng;
- Chỉ đạo thực hiện phòng chống dịch hại trên một số loại cây trồng phổ biến;
- Thực hiện thành thạo các biện pháp phòng trừ dịch hại có hiệu quả và an toàn về môi trường;
- Xử lý kịp thời các tình huống biến động trong thực tiễn sản xuất vào chăm sóc cây trồng;
- Thực hiện nhuần nhuyễn các quy trình kỹ thuật trồng và hướng tới sản xuất nông nghiệp công nghệ cao;
- Thực hiện được việc hướng dẫn, kiểm tra, giám sát chuyên môn cho các cán bộ có chuyên môn thấp hơn hoặc nông dân.
2.2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Trung thực, có tính kỷ luật cao, tác phong công nghiệp, có khả năng tự tổng
hợp tài liệu và làm việc theo nhóm;
- Có nhận thức sâu sắc về nghề nghiệp, có thái độ hợp tác với đồng nghiệp;
- Có phương pháp làm việc khoa học, sáng tạo và luôn tự cập nhật thông tin.
3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể làm việc tại các cơ sở sản xuất hộ gia đình, doanh nghiệp, tại các cơ sở nghiên cứu và chuyển giao tiến bộ kỹ thuật nông nghiệp, kinh doanh, tư vấn kỹ thuật của ngành trồng trọt, bảo vệ thực vật như: giống cây trồng; vật tư phân bón; thuốc bảo vệ thực vật ...và có khả năng quản lý đội, tổ, nhóm.
4. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 2415 (giờ)
- Số lượng môn học, mô đun: 33
- Khối lượng học tập các môn học chung: 435 (giờ)
- Khối lượng học tập các môn học, mô đun chuyên môn: 1980 (giờ)
- Khối lượng lý thuyết: 612 (giờ); thực hành, thực tập: 1803 (giờ)
5. Tổng hợp các năng lực của ngành, nghề
TT
|
Mã năng lực
|
Tên năng lực
|
I
|
Năng lực cơ bản (năng lực chung)
|
1
|
NLCB-01
|
Sử dụng tiếng Anh theo chuẩn năng lực bậc 2/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam
|
2
|
NLCB-02
|
Sử dụng tin học cơ bản
|
3
|
NLCB-03
|
Áp dụng kiến thức về giáo dục chính trị
|
4
|
NLCB-04
|
Áp dụng kiến thức về pháp luật
|
5
|
NLCB-05
|
Áp dụng kiến thức về quốc phòng và an ninh
|
6
|
NLCB-06
|
Rèn luyện thể chất
|
II
|
Năng lực cốt lõi (năng lực chuyên môn)
|
7
|
NLCL-01
|
Rèn luyện kỹ năng giao tiếp
|
8
|
NLCL-02
|
Áp dụng kiến thức sinh lý thực vật trong canh tác cây trồng
|
9
|
NLCL-03
|
Sản xuất được giống cây trồng đạt tiêu chuẩn
|
10
|
NLCL-04
|
Đánh giá được thổ nhưỡng và quản lý được dinh dưỡng cây trồng
|
11
|
NLCL-05
|
Nhận biết và phòng trừ được côn trùng gây hại cơ bản trên cây trồng
|
12
|
NLCL-06
|
Nhận biết và phòng trừ được bệnh hại cơ bản trên cây trồng
|
III
|
Năng lực nâng cao
|
13
|
NLNC-01
|
Quản lý dịch hại cây chè
|
14
|
NLNC-02
|
Quản lý dịch hại cây lương thực
|
15
|
NLNC-03
|
Quản lý dịch hại cây ăn quả
|
16
|
NLNC-04
|
Quản lý dịch hại cây cà phê
|
17
|
NLNC-05
|
Quản lý dịch hại cây rau
|
18
|
NLNC-06
|
Quản lý dịch hại tổng hợp
|
19
|
NLNC-07
|
Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật đúng cách
|
20
|
NLNC-08
|
Quản lý dịch hại cây tiêu
|
21
|
NLNC-09
|
Bố trí thí nghiệm đồng ruộng
|
22
|
NLNC-10
|
Quản lý dịch hại cây hoa
|
23
|
NLNC-11
|
Quản lý dịch hại cây dâu
|
24
|
NLNC-12
|
Quản lý dịch hại nấm
|
25
|
NLNC-13
|
Sản xuất nông nghiệp theo hướng Nông nghiệp hữu cơ
|
26
|
NLNC-14
|
Đánh giá hiệu quả kinh tế trong sản xuất nông nghiệp
|
27
|
NLNC-15
|
Rèn luyện kiến thức cơ sở ngành tại các cơ sở sản xuất
|
28
|
NLNC-16
|
Rèn luyện kiến thức chuyên ngành tại các cơ sở sản xuất
|
29
|
NLNC-17
|
Cập nhật kiến thức mới ngoài sản xuất
|
30
|
NLNC-18
|
Tự rèn luyện kiến thức ngành nghề ngoài thực tế sản xuất
|
31
|
NLNC-19
|
Tự học tập nghiên cứu chuyên đề dưới sự hướng dẫn của giáo viên tại các cơ sở ngoài thực tế.
|
32
|
NLNC-20
|
Chuyển giao được các kỹ thuật trong sản xuất nông nghiệp
|
33
|
NLN-21
|
Sơ chế, bảo quản sản phẩm nông sản sau thu hoạch
|
6. Nội dung chương trình
Mã MH/MĐ
|
Tên môn học, mô đun
|
Số
tín
chỉ
|
Thời gian học tập (giờ)
|
Trong đó
|
Tổng
số
|
Lý thuyết
|
Thực hành, thực tập
|
Kiểm tra
|
I
|
Các môn học chung, đại cương
|
19
|
435
|
157
|
255
|
23
|
MH01
|
Tiếng Anh 1
|
2
|
60
|
21
|
36
|
3
|
MH02
|
Tiếng Anh 2
|
2
|
60
|
21
|
36
|
3
|
MH03
|
Tin học
|
3
|
75
|
15
|
58
|
2
|
MH04
|
Giáo dục Chính trị
|
5
|
75
|
41
|
29
|
5
|
MH05
|
Pháp luật
|
2
|
30
|
18
|
10
|
2
|
MH06
|
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
|
3
|
75
|
36
|
35
|
4
|
MH07
|
Giáo dục thể chất
|
2
|
60
|
5
|
51
|
4
|
II
|
Các môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề
|
II.1
|
Các môn học, mô đun cơ sở ngành
|
12
|
270
|
120
|
138
|
12
|
MĐ 08
|
Kỹ năng giao tiếp
|
2
|
45
|
20
|
23
|
2
|
MĐ 09
|
Sinh lý thực vật
|
2
|
45
|
20
|
23
|
2
|
MĐ 10
|
Giống cây trồng
|
2
|
45
|
20
|
23
|
2
|
MĐ 11
|
Đất trồng và phân bón
|
2
|
45
|
20
|
23
|
2
|
MĐ 12
|
Côn trùng đại cương
|
2
|
45
|
20
|
23
|
2
|
MĐ 13
|
Bệnh cây đại cương
|
2
|
45
|
20
|
23
|
2
|
II.2
|
Các môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề
|
31
|
780
|
250
|
502
|
28
|
MĐ 14
|
Quản lý dịch hại cây chè
|
3
|
75
|
20
|
53
|
2
|
MĐ 15
|
Quản lý dịch hại cây lương thực
|
3
|
75
|
20
|
53
|
2
|
MĐ 16
|
Quản lý dịch hại cây ăn quả
|
3
|
75
|
20
|
53
|
2
|
MĐ 17
|
Quản lý dịch hại cây cà phê
|
3
|
75
|
20
|
53
|
2
|
MĐ 18
|
Quản lý dịch hại cây rau
|
2
|
60
|
15
|
43
|
2
|
MĐ 19
|
Quản lý dịch hại tổng hợp
|
2
|
45
|
20
|
23
|
2
|
MĐ 20
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
3
|
75
|
20
|
53
|
2
|
MĐ 21
|
Quản lý dịch hại cây tiêu
|
2
|
45
|
20
|
23
|
2
|
MĐ 22
|
Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng
|
2
|
45
|
20
|
23
|
2
|
MĐ 23
|
Quản lý dịch hại cây hoa
|
2
|
60
|
15
|
43
|
2
|
MĐ 24
|
Quản lý dịch hại cây dâu
|
2
|
45
|
20
|
23
|
2
|
MĐ 25
|
Quản lý dịch hại nấm
|
2
|
45
|
20
|
23
|
2
|
MĐ 26
|
Nông nghiệp hữu cơ
|
1
|
30
|
10
|
18
|
2
|
MĐ 27
|
Kinh tế nông nghiệp
|
1
|
30
|
10
|
18
|
2
|
II.3
|
Các mô đun thực tập
|
20
|
885
|
0
|
885
|
0
|
MĐ 28
|
Thực tập cơ sở 1
|
3
|
135
|
0
|
135
|
0
|
MĐ 29
|
Thực tập cơ sở 2
|
3
|
135
|
0
|
135
|
0
|
MĐ 30
|
Tham quan thực tế doanh nghiệp
|
1
|
30
|
0
|
30
|
0
|
MĐ 31
|
Thực tập cơ sở 3
|
3
|
135
|
0
|
135
|
0
|
MĐ 32
|
Thực tập tốt nghiệp
|
10
|
450
|
0
|
450
|
0
|
II.4
|
Các môn học, mô đun tự chọn (Chọn 1 trong 2)
|
2
|
45
|
20
|
23
|
2
|
MĐ 33a
|
Khuyến nông
|
2
|
45
|
20
|
23
|
2
|
MĐ 33b
|
Sơ chế, bảo quản sau thu hoạch
|
2
|
45
|
20
|
23
|
2
|
TỔNG CỘNG
|
84
|
2415
|
547
|
1803
|
65
|
7. Hướng dẫn sử dụng chương trình
7.1. Các môn học chung bắt buộc do Bộ Lao động – Thương binh Xã hội phối hợp với các Bộ/ngành tổ chức xây dựng và ban hành để áp dụng thực hiện
7.2. Hướng dẫn xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa:
- Để đạt được mục tiêu giáo dục toàn diện, ngoài giờ học chính khóa cần tổ chức cho học sinh tham gia các hoạt động ngoại khóa như: thể dục thể thao; văn hóa văn nghệ; các sinh hoạt giao lưu giữa các tập thể lớp với nhau hoặc giao lưu với các đơn vị ngoài trường, giao lưu với các doanh nghiệp,... Ngoài ra học sinh có thể đọc thêm sách báo, tài liệu tham khảo tại thư viện, tham gia các đợt tham quan dã ngoại do trường hoặc lớp tự tổ chức.
- Nội dung và thời gian tổ chức các hoạt động ngoại khóa có thể tham khảo bảng sau:
Nội dung
|
Thời gian
|
1. Thể dục, thể thao
|
5 giờ đến 6 giờ; 17 giờ đến 18 giờ hàng ngày
|
2. Văn hóa, văn nghệ
- Các phương tiện thông tin đại chúng
- Sinh hoạt tập thể
|
- Vào ngoài giờ học hàng ngày
- 19 giờ đến 21 giờ vào một buổi trong tuần
|
3. Hoạt động tại thư viện
Ngoài giờ học, học sinh có thể đến thư viện đọc sách và tham khảo tài liệu
|
Vào tất cả các ngày làm việc trong tuần
|
4. Hoạt động đoàn thể
|
Đoàn thanh niên tổ chức các buổi giao lưu, các buổi sinh hoạt vào các tối thứ bảy, chủ nhật
|
5. Tham quan, dã ngoại, vui chơi, giải trí
|
Mỗi năm học tổ chức 1 lần.
|
6. Tổ chức thi tay nghề
|
Mỗi năm học tổ chức 1 lần.
|
7.3. Hướng dẫn tổ chức kiểm tra hết môn học, mô đun:
Có trong đề cương chi tiết các môn học, các mô đun
7.4. Hướng dẫn thi tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp:
Đối với đào tạo theo phương thức tích lũy mô đun hoặc tích lũy tín chỉ
+ Người học phải học hết chương trình đào tạo trình độ Cao đẳng theo ngành, nghề Bảo vệ thực vật và phải tích lũy đủ số mô đun hoặc tín chỉ theo quy định trong chương trình đào tạo.
+ Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào kết quả tích lũy của người học để quyết định việc công nhận tốt nghiệp.
+ Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào kết quả xét công nhận tốt nghiệp để cấp bằng tốt nghiệp.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
II. Ngành : KHOA HỌC CÂY TRỒNG
Mã ngành, nghề : 6620109
Trình độ đào tạo : Cao đẳng
Hình thức đào tạo : Chính quy
Đối tượng tuyển sinh : Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Thời gian đào tạo : 2,5 năm
1. Giớithiệu chương trình/mô tả ngành, nghề đào tạo
Ngành Cao đẳng Khoa học cây trồng đào tạo ra cử nhân Khoa học cây trồng có kiến thức chuyên môn về lĩnh vực trồng trọt. Thực hiện được các quy trình canh tác các loại cây trồng phổ biến; vận hành được một số công nghệ cao phổ biến trong lĩnh vực nông ngiệp hiện nay; nắm bắt xu thế phát triển của nông nghiệp, đẩy mạnh sản xuất theo hướng phát triển nông nghiệp bền vững; xây dựng và phát triển thương hiệu cho các sản phẩm nông nghiêp. Có khả năng thích ứng với các môi trường làm việc khác nhau và đáp ứng được yêu cầu của xã hội.
2. Mục tiêu đào tạo
2.1 Mục tiêu chung
Đào tạo ra cử nhân Khoa học cây trồng có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khoẻ tốt, có kiến thức chuyên môn ngành trồng trọt và có khả năng thích ứng với các môi trường làm việc khác nhau, đáp ứng yêu cầu xã hội. Sau tốt nghiệp sinh viên có thể làm việc độc lập tại các doanh nghiệp, kinh tế hộ, các cơ quan quản lý, nghiên cứu trong lĩnh vực nông nghiệp
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1. Về kiến thức:
- Trình bày được các kiến thức cơ sở ngành: di truyền thực vật, sinh lý - hóa sinh thực vật, giống cây trồng, khoa học đất và phân bón, bảo vệ thực vật…để đảm bảo học các môn chuyên ngành và tiếp thu các kỹ thuật mới;
- Trình bày được các kiến thức cơ bản và biện pháp kỹ thuật trồng, chăm sóc, thu hoạch các loại cây lương thực, cây công nghiệp, cây rau, cây ăn quả, cây hoa, cây cảnh…ở các điều kiện sinh thái khác nhau…
1.2.2. Về kỹ năng:
- Thực hiện thành thạo các phương pháp kỹ thuật nhân giống;
- Thực hiện thành thạo các quy trình canh tác một số cây trồng phổ biến và hướng tới sản xuất nông nghiệp công nghệ cao;
- Xử lý kịp thời các tình huống biến động trong thực tiễn sản xuất vào chăm sóc cây trồng;
- Thực hiện thành thạo các biện pháp phòng trừ dịch hại có hiệu quả và an toàn về môi trường;
- Chuyển giao được tiến bộ kỹ thuật cho người lao động áp dụng vào sản xuất;
- Thực hiện được việc hướng dẫn, kiểm tra, giám sát chuyên môn cho các cán bộ có chuyên môn thấp hơn hoặc nông dân.
2.2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Trung thực, có tính kỷ luật cao, tác phong công nghiệp, có khả năng tự tổng
hợp tài liệu và làm việc theo nhóm;
- Có nhận thức sâu sắc về nghề nghiệp, có thái độ hợp tác với đồng nghiệp;
- Có phương pháp làm việc khoa học, sáng tạo và luôn tự cập nhật thông tin.
3. Vịtrí việc làm sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể làm việc tại các cơ sở sản xuất hộ gia đình, doanh nghiệp hoặc làm việc tại các cơ sở nghiên cứu và chuyển giao tiến bộ kỹ thuật nông nghiệp hoặc kinh doanh, tư vấn kỹ thuật của ngành trồng trọt, bảo vệ thực vật như: giống cây trồng; vật tư phân bón; thuốc bảo vệ thực vật và có khả năng quản lý đội, tổ, nhóm.
4. Khốilượngkiến thức và thời gian học tập
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 2415 giờ
- Số lượng môn học, mô đun: 33
- Khối lượng học tập các môn học chung: 435 giờ
- Khối lượng học tập các môn học, mô đun chuyên môn: 1980 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 617 giờ; thực hành, thực tập: 1798 giờ
5. Tổng hợp các năng lực của ngành, nghề
TT
|
Mã năng lực
|
Tên năng lực
|
I
|
Năng lực cơ bản (năng lực chung)
|
1
|
NLCB-01
|
Sử dụng tiếng Anh theo chuẩn năng lực bậc 2/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam
|
2
|
NLCB-02
|
Sử dụng tin học cơ bản
|
3
|
NLCB-03
|
Áp dụng kiến thức về giáo dục chính trị
|
4
|
NLCB-04
|
Áp dụng kiến thức về pháp luật
|
5
|
NLCB-05
|
Áp dụng kiến thức về quốc phòng và an ninh
|
6
|
NLCB-06
|
Rèn luyện thể chất
|
II
|
Năng lực cốt lõi (năng lực chuyên môn)
|
7
|
NLCL-01
|
Rèn luyện kỹ năng giao tiếp
|
8
|
NLCL-02
|
Áp dụng kiến thức sinh lý thực vật trong canh tác cây trồng
|
9
|
NLCL-03
|
Sản xuất được giống cây trồng đạt tiêu chuẩn
|
10
|
NLCL-04
|
Đánh giá được thổ nhưỡng và quản lý được dinh dưỡng cây trồng
|
11
|
NLCL-05
|
Nhận biết và phòng trừ được côn trùng gây hại cơ bản trên cây trồng
|
12
|
NLCL-06
|
Nhận biết và phòng trừ được bệnh hại cơ bản trên cây trồng
|
III
|
Năng lực nâng cao
|
13
|
NLNC-01
|
Kỹ thuật canh tác cây chè
|
14
|
NLNC-02
|
Kỹ thuật canh tác cây cà phê
|
15
|
NLNC-03
|
Kỹ thuật canh tác Cây lương thực
|
16
|
NLNC-04
|
Kỹ thuật canh tác Cây ăn quả
|
17
|
NLNC-05
|
Kỹ thuật canh tác cây tiêu
|
18
|
NLNC-06
|
Kỹ thuật Trồng dâu nuôi tằm
|
19
|
NLNC-07
|
Bố trí thí nghiệm đồng ruộng
|
20
|
NLNC-08
|
Quản lý dịch hại cây rau
|
21
|
NLNC-09
|
Quản lý dịch hại cây hoa
|
22
|
NLNC-10
|
Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật đúng cách
|
23
|
NLNC-11
|
Nhân giống vô tính
|
24
|
NLNC-12
|
Kỹ thuật trồng cây dược liệu
|
25
|
NLNC-13
|
Sản xuất nông nghiệp theo hướng Nông nghiệp hữu cơ
|
26
|
NLNC-14
|
Đánh giá hiệu quả kinh tế trong sản xuất nông nghiệp
|
27
|
NLNC-15
|
Rèn luyện kiến thức cơ sở ngành tại các cơ sở sản xuất
|
28
|
NLNC-16
|
Rèn luyện kiến thức chuyên ngành tại các cơ sở sản xuất
|
29
|
NLNC-17
|
Cập nhật kiến thức mới ngoài sản xuất
|
30
|
NLNC-18
|
Tự rèn luyện kiến thức ngành nghề ngoài thực tế sản xuất
|
31
|
NLNC-19
|
Tự học tập nghiên cứu chuyên đề dưới sự hướng dẫn của giáo viên tại các cơ sở ngoài thực tế.
|
32
|
NLNC-20
|
Chuyển giao được các kỹ thuật trong sản xuất nông nghiệp
|
33
|
NLN-21
|
Sơ chế, bảo quản sản phẩm nông sản sau thu hoạch
|
6. Nộidungchươngtrình
Mã MH/MĐ
|
Tên môn học, mô đun
|
Số
tín
chỉ
|
Thời gian học tập (giờ)
|
Trong đó
|
Tổng
số
|
Lý thuyết
|
Thực hành, thực tập, thí nghiệm
|
Kiểm tra
|
|
I
|
Các môn học chung, đại cương
|
19
|
435
|
157
|
255
|
23
|
|
MH01
|
Tiếng Anh 1
|
2
|
60
|
21
|
36
|
3
|
|
MH02
|
Tiếng Anh 2
|
2
|
60
|
21
|
36
|
3
|
|
MH03
|
Tin học
|
3
|
75
|
15
|
58
|
2
|
|
MH04
|
Giáo dục Chính trị
|
5
|
75
|
41
|
29
|
5
|
|
MH05
|
Pháp luật
|
2
|
30
|
18
|
10
|
2
|
|
MH06
|
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
|
3
|
75
|
36
|
35
|
4
|
|
MH07
|
Giáo dục thể chất
|
2
|
60
|
5
|
51
|
4
|
|
II
|
Các môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề
|
II.1
|
Các môn học, mô đun cơ sở ngành
|
12
|
285
|
115
|
158
|
12
|
|
MĐ 08
|
Kỹ năng giao tiếp
|
2
|
45
|
20
|
23
|
2
|
|
MĐ 09
|
Sinh lý thực vật
|
2
|
45
|
20
|
23
|
2
|
|
MĐ 10
|
Giống cây trồng
|
2
|
45
|
20
|
23
|
2
|
|
MĐ 11
|
Đất trồng và phân bón
|
2
|
60
|
15
|
43
|
2
|
|
MĐ 12
|
Côn trùng đại cương
|
2
|
45
|
20
|
23
|
2
|
|
MĐ 13
|
Bệnh cây
|
2
|
45
|
20
|
23
|
2
|
|
II.2
|
Các môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề
|
30
|
765
|
260
|
477
|
28
|
|
MĐ 14
|
Trồng Cây chè
|
2
|
60
|
15
|
43
|
2
|
|
MĐ 15
|
Trồng Cây cà phê
|
3
|
60
|
25
|
33
|
2
|
|
MĐ 16
|
Trồng cây lương thực
|
2
|
60
|
15
|
43
|
2
|
|
MĐ 17
|
Trồng Cây ăn quả
|
3
|
60
|
25
|
33
|
2
|
|
MĐ 18
|
Trồng cây tiêu
|
2
|
60
|
15
|
43
|
2
|
|
MĐ 19
|
Trồng dâu nuôi tằm
|
2
|
60
|
15
|
43
|
2
|
|
MĐ 20
|
Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng
|
2
|
45
|
25
|
18
|
2
|
|
MĐ 21
|
Trồng Cây rau
|
2
|
60
|
15
|
43
|
2
|
|
MĐ 22
|
Trồng Cây hoa
|
2
|
60
|
15
|
43
|
2
|
|
MĐ 23
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
2
|
45
|
20
|
23
|
2
|
|
MĐ 24
|
Nhân giống vô tính
|
2
|
45
|
20
|
23
|
2
|
|
MĐ 25
|
Trồng cây dược liệu
|
2
|
60
|
15
|
43
|
2
|
|
MĐ 26
|
Nông nghiệp hữu cơ
|
2
|
45
|
20
|
23
|
2
|
|
MĐ 27
|
Kinh tế nông nghiệp
|
2
|
45
|
20
|
23
|
2
|
|
II.3
|
Các mô đun thực tập
|
20
|
885
|
0
|
885
|
0
|
|
MĐ28
|
Thực tập cơ sở 1
|
3
|
135
|
0
|
135
|
0
|
|
MĐ 29
|
Thực tập cơ sở 2
|
3
|
135
|
0
|
135
|
0
|
|
MĐ 30
|
Tham quan thực tế doanh nghiệp
|
1
|
30
|
0
|
30
|
0
|
|
MĐ 31
|
Thực tập cơ sở 3
|
3
|
135
|
0
|
135
|
0
|
|
MĐ 32
|
Thực tập tốt nghiệp
|
10
|
450
|
0
|
450
|
0
|
|
II.4
|
Các môn học, mô đun tự chọn (Chọn 1 trong 2)
|
2
|
45
|
20
|
23
|
2
|
|
MĐ 33a
|
Khuyến nông
|
2
|
45
|
20
|
23
|
2
|
|
MĐ 33b
|
Sơ chế, bảo quản sau thu hoạch
|
2
|
45
|
20
|
23
|
2
|
|
TỔNG CỘNG
|
83
|
2415
|
552
|
1798
|
65
|
|
7. Hướng dẫn sử dụng chương trình
7.1. Các môn học chung bắt buộc do Bộ Lao động – Thương binh Xã hội phối hợp với các Bộ/ngành tổ chức xây dựng và ban hành để áp dụng thực hiện
7.2. Hướng dẫn xác định nội dung và thời gian cho các hoạt động ngoại khóa:
- Để đạt được mục tiêu giáo dục toàn diện, ngoài giờ học chính khóa cần tổ chức cho học sinh tham gia các hoạt động ngoại khóa như: thể dục thể thao; văn hóa văn nghệ; các sinh hoạt giao lưu giữa các tập thể lớp với nhau hoặc giao lưu với các đơn vị ngoài trường, giao lưu với các doanh nghiệp,... Ngoài ra học sinh có thể đọc thêm sách báo, tài liệu tham khảo tại thư viện, tham gia các đợt tham quan dã ngoại do trường hoặc lớp tự tổ chức.
- Nội dung và thời gian tổ chức các hoạt động ngoại khóa có thể tham khảo bảng sau:
Nội dung
|
Thời gian
|
1. Thể dục, thể thao
|
5 giờ đến 6 giờ; 17 giờ đến 18 giờ hàng ngày
|
2. Văn hóa, văn nghệ
- Các phương tiện thông tin đại chúng
- Sinh hoạt tập thể
|
- Vào ngoài giờ học hàng ngày
- 19 giờ đến 21 giờ vào một buổi trong tuần
|
3. Hoạt động tại thư viện
Ngoài giờ học, học sinh có thể đến thư viện đọc sách và tham khảo tài liệu
|
Vào tất cả các ngày làm việc trong tuần
|
4. Hoạt động đoàn thể
|
Đoàn thanh niên tổ chức các buổi giao lưu, các buổi sinh hoạt vào các tối thứ bảy, chủ nhật
|
5. Tham quan, dã ngoại, vui chơi, giải trí
|
Mỗi học kỳ tổ chức 1 lần.
|
6. Tổ chức thi tay nghề
|
Mỗi học kỳ tổ chức 1 lần.
|
7.3. Hướng dẫn tổ chức kiểm tra hết môn học, mô đun:
Có trong đề cương chi tiết các môn học, các mô đun
7.4. Hướng dẫn thi tốt nghiệp và xét công nhận tốt nghiệp:
Đối với đào tạo theo phương thức tích lũy mô đun hoặc tích lũy tín chỉ
+ Người học phải học hết chương trình đào tạo trình độ Cao đẳng theo ngành, nghề Khoa học cây trồng và phải tích lũy đủ số mô đun hoặc tín chỉ theo quy định trong chương trình đào tạo.
+ Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào kết quả tích lũy của người học để quyết định việc công nhận tốt nghiệp.
+ Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào kết quả xét công nhận tốt nghiệp để cấp bằng tốt nghiệp.
KHOA TRỒNG TRỌT-QLĐĐ
Trưởng khoa
|
Bảo Lộc, ngày tháng năm 2024
HIỆU TRƯỞNG
|